Categories
Categories
Học IELTS Online
by on November 6, 2021
203 views
Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một trong các thì đầu tiên các bạn phải tiếp cận khi bắt đầu học Tiếng Anh. Đây là một thì khá đơn giản và có rất nhiều cách dùng, phù hợp với nhiều ngữ cảnh khác nhau. Trong bài viết hôm nay, Anh ngữ UEC – địa chỉ học IELTS chia sẻ đến các bạn thì tương lai đơn nhé!

I. Thì tương lai đơn (Simple future tense) là gì?

Thì tương lai đơn (Simple future tense) được dùng diễn tả: • Sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai không có dự kiến trước; • Quyết định làm gì đó, tự phát tại thời điểm nói; • Dự đoán tương lai không có căn cứ; • Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời; • Hứa hẹn; • … Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ “to think” trước nó.

II. Công thức thì tương lai đơn

1. Thể khẳng định:

S + will/ shall + V(bare infinitive) / be + … * will/ shall rút gọn thành ‘ll
Ví dụ: • I’ll go to study abroad this summer. (Tôi sẽ đi du học vào mùa hè năm nay.) • The concert will begin at 8 o’clock. (Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu vào lúc 8 giờ.)

2. Thể phủ định

S + will/ shall (not) + V(bare infinitive) / be + … * will not = won’t, shall not = shan’t
Ví dụ: • I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) • Kate will not quit before he reaches his goal. (Kate sẽ không bỏ cuộc đến khi đạt được mục đích của anh ấy.)

3. Thể nghi vấn

– Yes/No questions (Câu hỏi Yes/No) Will (not) + S + V(bare_inf) + …? • Yes, S + did. • No, S + didn’t.
Ví dụ: • Will the weather be better tomorrow? (Ngày mai thời tiết có tốt hơn không?) ⇒ Yes, It will. ⇒ No, It won’t.
– Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + will + S + (not) + V(bare_inf) + …?
Ví dụ: • What will you wear to the party tonight? (Bạn sẽ mặc đồ gì đến buổi tiệc tối nay?)

III. Cách dùng thì tương lai đơn

1. Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

Ví dụ: • I miss my mom. I’ll drop by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm.) • It’s too hot. I will open all the windows and doors. (Trời nóng quá. Tôi sẽ mở hết cửa chính và cửa sổ.)

2. Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

– Diễn đạt một yêu cầu hay đề nghị giúp đỡ (Will you) • Will you turn off the light for me, please? (Phiền cậu tắt đèn giúp tôi nhé?) • Will you help me, please? (Bạn có thể giúp tôi được không?) – Dùng để đề nghị giúp đỡ người khác (Shall I) • Shall I carry the bags for you, Dad? (Để con mang những chiếc túi này giúp bố nhé.) • Shall I get you something to eat? (Tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn, được chứ?) – Dùng để đưa ra lời mời (Will you) • Will you come to my birthday party tonight? (Tối nay bạn sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của tôi chứ.)

3. Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn

Ví dụ: • I promise I’ll take you to the shopping mall when I’m not occupied. (Anh hứa là anh sẽ đưa em đến trung tâm mua sắm khi nào anh rảnh.) • I’ll help you with your assignments after class. (Mình sẽ giúp bạn làm bài tập sau giờ học.)

4. Thì tương lai đơn dùng để dự đoán không có căn cứ

Ví dụ: • People will go to Mars before the 22nd century. (Con người sẽ không thể tới sao Hỏa trước thế kỉ 22.) • It will snow tomorrow. (Ngày mai trời sẽ có tuyết.)

5. Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa

Ví dụ: • Be quiet or your teacher will be angry. (Hãy trật tự đi, không thôi là giáo viên sẽ nổi giận đấy.) • Stop talking, or I will send you out. (Đừng nói chuyện nữa, nếu không tôi sẽ đuổi em ra khỏi lớp.)

6. Thì tương lai đơn dùng để hỏi xin lời khuyên

Ví dụ: • I have a bad cough. What shall I do? (Tôi bị ho rồi. Tôi phải làm gì bây giờ?) • We’re lost in the forest. What shall we do? (Chúng ta bị lạc trong rừng rồi. Chúng ta phải làm gì bây giờ?)

IV. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

1. Trong câu sẽ có xuất hiện các từ chỉ thời gian trong tương lai: • Tomorrow: Ngày mai, … • Next day/ week/ month/ year/ …: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,… • In + một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…
2. Trong câu có xuất hiện các động từ hay trạng từ chỉ quan điểm và không chắc chắn: • Probably, maybe, supposedly, … : Có thể, được cho là,… • Think/ believe/ suppose/ …: Tin rằng, cho là,…

V. Bài tập vận dụng thì tương lai đơn

Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. → ………………………………………………………………………… 2. I/ finish/ my report/ 2 days. → ………………………………………………………………………… 3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. → ………………………………………………………………………… 4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat. → ………………………………………………………………………… 5. you/ please/ give/ me/ lift/ station? → ………………………………………………………………………… Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. They (do) ……………… it for you tomorrow. 2. My father (call) ……………… you in 5 minutes. 3. We believe that she (recover) ……………… from her illness soon. 4. I promise I (return) ……………… school on time. 5. If it rains, he (stay) ……………… at home. Bài 3: Chọn đáp án đúng 1. In three days, I ______________ my results. A. will know B. would know C. will be knowing 2. ‘There is the doorbell.’ ‘I ………………..’ A. would go B. am going C. will go 3. You …………………… the decision that you made today. A. will be regretting B. will regret C. would regret 4. We ………………….. what happened to her. A. would never know B. will never know C. will never be knowing 5. The whole nation ……………….. proud of you. A. Is B. will be C. would be 6. That …………………. our gift to the school. A. will be B. would be C. will have been 7. Kind words ………………….. others joy. A. will give B. would give C. will be giving 8. This piece of wisdom ………………. you ten dollars. A. will cost B. would cost C. will be costing 9. You …………………… my position. A. will never understand B. would never understand C. never understand 10. Someday I …………………… a novel. A. will be writing B. will write C. would write 11. I ……………………. this. A. will not permit B. would not permit C. will not be permitting 12. He ……………………… the test. A. cannot pass B. will not pass C. will not be passing Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. The film __________ at 12 am. (to end) 2. Taxes __________ next year. (to increase) 3. I __________ your email address. (not/to remember) 4. Why __________ me your bike? (you/not/to lend) 5. __________ the window, please? She can’t reach. (you/to open) 6. The restaurant was terrible! I __________ there again. (not/to eat) 7. Rooney __________ his teacher for help. (not/to ask) 8. I __________ to help you. (to try) 9. Where is your ticket? The train __________ any hour. (to arrive) 10. While the dog’s away, the mice __________. (to play)
Posted in: Education
Be the first person to like this.